Hôm nay Toán Olympic Tiểu Học sẽ chia sẻ cho các em bảng tóm tắt các công thức hình học của khối tiểu học, qua nội dung này các em học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5 có thể học thuộc lòng hoặc in các công thức trong hình của bài viết ra treo ở nơi học tập của mình, từ đó sẽ thuộc làu các công thức toán hình học:
HUY CHƯƠNG TOÁN OLYMPIC QUỐC TẾ
Xem qua một vài Huy Chương Toán Olympic Quốc Tế của các em học sinh toanolympictieuhoc.com đạt được. Các thành tích, kết quả mà các thầy cô và học trò nỗ lực phấn đấu hiện nay không ngừng gia tăng. Tôn chỉ của các thầy cô giáo là mang lại chất lượng đào tạo cao nhất cho học sinh theo học tại các lớp của Toán Olympic Tiểu Học & Toán Nâng Cao Tiểu Học.
CÔNG THỨC HÌNH HỌC TOÁN TIỂU HỌC
I. Hình Vuông:
- Chu vi: P = a x 4
- Cạnh: a = P : 4
- Diện tích: S = a x a
Trong đó: P là chu vi, a là cạnh, S là diện tích
II. Hình Chữ Nhật:
- Chu vi: P = (a+b) x 2
- Chiều dài khi biết chu vi: a = 1/2 x P – b
- Chiều rộng khi biết chu vi: b = 1/2 x P – a
- Diện tích: S = a x b
- Chiều dài khi biết diện tích: a = S : b
- Chiều rộng khi biết diện tích: b = S : a
Trong đó: P là chu vi, a là chiều dài, b là chiều rộng, S là diện tích
III. Hình Bình Hành:
- Chu vi: P = (a+b) x 2
- Diện tích: S = a x h
- Độ dài đáy: a = S : h
- Chiều cao: h = S : a
Trong đó: a là độ dài đáy, h là chiều cao, b là cạnh bên
IV. Hình Thoi:
- Diện tích: s = 1/2(m x n)
- Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2
Trong đó: m là đường chéo thứ nhất, n là đường chéo thứ 2.
V. Hình Tam Giác:
- Chu vi: P = a + b + c
- Diện tích: S = (a x h) : 2
- Chiều cao: h = (S x 2) : a
- Cạnh đáy: a = (S x 2) : 2
- Trong đó: a là cạnh đáy, h là chiều cao, b là cạnh thứ hai, c là cạnh thứ ba
VI. Hình Tam Giác Vuông:
- Diện tích: S = (b x a) : 2
Trong đó : a, b là 2 cạnh góc vuông.
VII. Hình Thang:
- Diện tích: S = (a + b) x h : 2
- Chiều cao: h = (S x 2) : (a + b)
Trong đó: a và b là 2 cạnh đáy, h là chiều cao.
VIII. Hình Thang Vuông:
- Có 1 cạnh bên vuông góc với 2 đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông.
- Diện tích: S = (a + b) x h : 2
IX. Hình Tròn:
- Bán kính: r = d : 2 hoặc r = C : 3,14 : 2
- Đường kính: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14
- Chu vi: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14
- Diện tích: S = r x r x 3,14
X. Hình Hộp Chữ Nhật:
- Diện tích xung quanh: S xq = ( a + b) x 2 x h
- Chu vi đáy: P đáy = S xq : h
- Chiều cao: h = S xq : P đáy
- Diện tích toàn phần: S tp = 2h(a + b) + 2ab
- Thể tích: V = a x b x h
Bên trên là tóm tắt tổng hợp các công thức hình học của môn Toán Tiểu Học giúp các em học sinh dễ hình dung và dễ nhớ hơn. Ngoài ra các em có thể tham khảo kho các bài giảng hướng dẫn hay tài liệu ôn tập mà Toán Olympic Tiểu Học cung cấp nhé.